XÂY DỰNG TRỌN GÓI HIỆN NAY LÀ BAO NHIÊU
Đơn giá nhân công xây dựng
Nếu chủ đầu tư chọn dịch vụ xây dựng phần thô thì nhà thầu sẽ cung cấp toàn bộ nhân công xây trát, ốp lát, hoàn thiện. Cung cấp vật liệu xây dựng phần thô bao gồm xi măng, sắt thép, gạch xây, coppha, đinh bạt, bê tông.
Chủ đầu tư cần cung cấp toàn bộ gạch lát nền, gạch ốp tường nhà vệ sinh để hoàn thiện thiết kế nhà theo thiết kế. Đơn giá xây dựng phần thô hiện nay có mức giá dao động từ 3.600.000đ/m2 đến 3.950.000đ/m2. (tùy vào khu vực và địa điểm thi công)
Đơn giá xây dựng hiện nay có nhiều gói dịch vụ
Đơn giá xây dựng trọn gói được phân chia định mức dựa theo chất lượng nguyên vật tư. Chất lượng vật tư càng tốt thì đơn giá xây dựng trọn gói càng cao. Đơn giá xây dựng trọn gói hiện nay có thể chia theo các nhóm đơn giá với chất lượng trung bình, chất lượng khá, chất lượng tốt như sau:
STT |
DANH MỤC VẬT TƯ |
VẬT TƯ CHẤT LƯỢNG TRUNG BÌNH |
VẬT TƯ CHẤT LƯỢNG KHÁ |
VẬT TƯ CHẤT LƯỢNG TỐT |
5.000.000đ/m2 – 5.500.000đ/m2 |
5.500.000đ/m2 – 6.000.000đ/m2 |
6.000.000đ/m2 – 6.500.000đ/m2 |
||
VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
||||
1 |
Sắt thép |
Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức |
Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức |
Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức |
2 |
Xi măng đổ Bê tông |
Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
3 |
Xi măng Xây trát tường |
Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
4 |
Bê tông thương phẩm |
Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 |
Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 |
Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 |
5 |
Cát đổ bê tông |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
6 |
Cát xây, trát tường |
Cát hạt lớn, hạt trung |
Cát hạt lớn, hạt trung |
Cát hạt lớn, hạt trung |
7 |
Gạch xây tường bao 4cmx8cmx18cm |
Gạch đặc M75 |
Gạch đặc M75 |
Gạch đặc M75 |
8 |
Gạch xây tường ngăn phòng 4cmx8cmx18cm |
Gạch lỗ M50 |
Gạch lỗ M50 |
Gạch lỗ M50 |
9 |
Dây điện chiếu sáng |
Dây Trần Phú |
Dây Trần Phú |
Dây Trần Phú |
10 |
Dây cáp ti vi |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
Cáp Panasonic |
11 |
Dây cáp mạng |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
Cáp Panasonic |
12 |
Đế âm tường ống luồn dây điện |
Sino |
Sino |
Panasonic |
13 |
Đường ống lóng, lạnh âm tường |
Tiền Phong |
Vesbo |
Vesbo |
14 |
Đường thoát nước |
Ống PVC C1 |
Ống PVC C1 |
Ống PVC C1 |
15 |
Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh |
Sika Latex – TH, Membrane |
Sika Latex – TH, Membrane |
Sika Latex – TH, Membrane |
SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN |
||||
1 |
Sơn nội thất |
Maxilite |
Jutun |
Dulux |
2 |
Sơn ngoại thất |
Joton |
Jutun |
Dulux |
3 |
Sơn dầu, sơn chống dỉ |
Expo |
Joton |
Joton |
THIẾT BỊ ĐIỆN |
||||
1 |
Thiết bị công tác, ổ cắm |
Sino |
Sino |
Panasonic |
2 |
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp |
Đèn Pilips 600.000đ/phòng |
Đèn Pilips 850.000đ/phòng |
Đèn Pilips 1.300.000đ/phòng |
3 |
Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh |
Đèn Pilips 200.000đ/phòng |
Đèn Pilips 350.000đ/phòng |
Đèn Pilips 500.000đ/phòng |
4 |
Đèn trang trí phòng khách |
0 |
Đơn giá 650.000đ |
Đơn giá 1.250.000đ |
5 |
Đèn ban công |
Đơn giá 160.000đ |
Đơn giá 380.000đ |
Đơn giá 850.000đ |
6 |
Đèn cầu thang |
Đơn giá 180.000đ |
Đơn giá 380.000đ |
Đơn giá 850.000đ |
7 |
Đèn ngủ |
0 |
Đơn giá 480.000đ |
Đơn giá 1.000.000đ |
THIẾT BỊ VỆ SINH |
||||
1 |
Bồn cầu vệ sinh |
Inax – casar: 1.800.000đ/bộ |
Inax – casar – TOTO 3.200.000đ/bộ |
Inax – casar – TOTO 4.500.000đ/bộ |
2 |
Labo rửa mặt |
Inax – casar: 900.000đ/bộ |
Inax – casar – TOTO 900.000đ/bộ |
Inax – casar – TOTO 2.200.000đ/bộ |
3 |
Phụ kiện labo |
Đơn giá 750.000đ/bộ |
Đơn giá 1.100.000đ/bộ |
Đơn giá 2.500.000đ/bộ |
4 |
Vòi rửa Labo |
INAX Đơn giá 750.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ |
5 |
Sen tắm |
INAX Đơn giá 950.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ |
6 |
Vòi sịt vệ sinh |
Đợn giá : 150.000đ/bộ |
Đợn giá : 250.000đ/bộ |
Đợn giá : 350.000đ/bộ |
7 |
Gương soi nhà vệ sinh |
|